SỬA CHỮA TÀU CHỮA CHÁY CA50-51-008 VÀ XUỒNG MÁY CA50-53-105 Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

SỬA CHỮA TÀU CHỮA CHÁY CA50-51-008 VÀ XUỒNG MÁY CA50-53-105 Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

16:13 - 11/05/2022

SỬA CHỮA TÀU CHỮA CHÁY CA50-51-008 VÀ XUỒNG MÁY CA50-53-105 Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

 

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ DU LỊCH BIỂN VIỆT NAM chuyên sửa chữa tàu chữa cháy CA50-51-008 và xuồng máy CA50-53-105 ở Thành Phố Hồ Chí Minh từ ngày 09/12/2021 đến ngày 07/02/2022 với các danh mục: 

STTDanh mục dịch vụ
A.   TÀU CHỮA CHÁY BIỂN SỐ CA50-51-008
I.Máy trái Volvo Penta TAMD63
1Đồng hồ nhớt tuabin (Mới 100%)
2Đồng hồ báo nhiệt (Mới 100%)
3Đồng hồ tua máy (Mới 100%) 
4Ổ khóa tắt máy lái trên cabin (Mới 100%)
5Bình ắc quy 200A (Mới 100%)
6Đầu cos dây điện bình ắc quy (Mới 100%)
7Dây điện bình ác quy máy chính bị oxi hóa (Mới 100%)
8Rơ le tắt máy tự động (Mới 100%)
9Nhớt hộp số (Mới 100%)
10Nhớt động cơ (Mới 100%)
11Lọc tách nước nhiên liệu (Mới 100%)
12Lọc nhiên liệu động cơ (Mới 100%)
13Lọc nhớt tinh động (Mới 100%)
14Lọc nhớt thô động cơ (Mới 100%)
15Nhớt trợ lực lái (Mới 100%)
16Cánh bơm nước làm mát (Mới 100%)
17Cân chỉnh, bảo dưỡng bơm nhiên liệu cao áp trên máy cân nhiên liệu
18Cân chỉnh, phục hồi kim phun nhiên liệu trên bàn phun
19Nhân công bảo dưỡng, sửa chữa máy
II.Máy phải Volvo Penta TAMD63
20Đồng hồ nhớt tuabin (Mới 100%)
21Đồng hồ báo nhiệt (Mới 100%)
22Đồng hồ tua máy (Mới 100%)
23Nhớt hộp số (Mới 100%)
24Nhớt động cơ (Mới 100%)
25Lọc tách nước nhiên liệu (Mới 100%)
26Lọc nhiên liệu động cơ (Mới 100%)
27Lọc nhớt tinh động cơ (Mới 100%)
28Lọc nhớt thô động cơ (Mới 100%)
29Nhớt trợ lực lái (Mới 100%)
30Cánh bơm nước làm mát (Mới 100%)
31Cân chỉnh, bảo dưỡng bơm nhiên liệu cao áp trên máy cân nhiên liệu 
32Cân chỉnh, phục hồi kim phun nhiên liệu trên bàn phun
33Rơ le tắt máy tự động (Mới 100%)
34Nhân công bảo dưỡng, sửa chữa máy
III.Máy diesl lai bơm cứu hỏa
35Đồng hồ áp lực nước (Mới 100%)
36Đồng hồ báo nhiệt độ nước làm mát (Mới 100%)
37Đồng hồ áp lực nhớt (Mới 100%)
38Cánh bơm nước làm mát (Mới 100%)
39Lọc nhiên liệu động cơ (Mới 100%)
40Nhớt động cơ (Mới 100%)
41Nhân công bảo dưỡng, sửa chữa máy
IV.Máy bơm nước cứu hỏa
42Van cấp nước cho máy bơm cứu hỏa (Mới 100%)
43Ron cao su bơm nước (Mới 100%)
44Phốt bơm nước máy bơm nước (Mới 100%)
45Bạc đạn bơm nước (Mới 100%)
46Nhân công bảo dưỡng, sửa chữa máy
V.Thiết bị hàng hải
47Thiết bị ra đa cho tàu (Mới 100%)
48Thiết bị đo sâu (Mới 100%)
49Dây phát loa cho bộ amly (Mới 100%)
50Bộ sạc điện cho tàu 12v-25a (Mới 100%)
51Nhân công 
VI.Hệ thống điện cho tàu
52Dây điện 2.0mm (Mới 100%)
53Bóng đèn trong cabin (Mới 100%)
54Công tắt điện điều khiển (Mới 100%)
55Công tắt điện cabin (Mới 100%)
56Băng keo điện (Mới 100%)
57Đầu cos bấm (Mới 100%)
58Nhân công 
VII.Gia cố bộ khung inox
59Hóa chất tẩy inox (Mới 100%)
60Hóa chất đánh bóng vỏ (Mới 100%)
61Bánh lông cừu (Mới 100%)
62Giấy nhám P2000 kích thước (Mới 100%)
63Giấy nhám P400 kích thước (Mới 100%)
64Đá cắt (Mới 100%)
65Đá mài (Mới 100%)
66Nhân công sửa chữa 
67Chi phí máy thi công
VIII.Thay ron chống va cho tàu
68Ron chống va (Mới 100%)
69Bulong inox (Mới 100%)
70Nẹp inox (Mới 100%)
71Nhân công sửa chữa
B.   XUỒNG MÁY BIỂN SỐ CA50-53-105
 I. Phần máy Volvo Penta 3869358
72Cát xoáy (Mới 100%)
73Nhớt máy (Mới 100%)
74Nước làm mát máy (Mới 100%)
75Bo xăng máy (Mới 100%) 
76Thay gioang Quylat (Mới 100%)
77Thay gioang Bô xả (Mới 100%)   
78Lọc nhớt máy (Mới 100%)   
79Gioăng đế xăng (Mới 100%)   
80Gioăng bệ xăng (Mới 100%)   
81Lọc xăng tinh (trong bình xăng con) (Mới 100%) 
82Lọc xăng máy (Mới 100%)   
83Cánh bơm nước mặn (Mới 100%)   
84Oring bơm nước mặn (Mới 100%)   
85Phốt bơm nước mặn (Mới 100%)   
86Oring làm kín phần cụm bơm (Mới 100%)   
87Bộ séc măng (Mới 100%)   
88Gioăng nắp phốt đuôi máy (Mới 100%)   
89Phốt đuôi máy (Mới 100%)   
90Phốt đầu máy (Mới 100%)   
91Dung dịch vệ sinh bình xăng con, tẩy rửa chất bẩn (Mới 100%)   
92Bugi máy (Mới 100%)   
93Nhiên liệu, vệ sinh, thử máy 
94Nhớt trợ lực lái (Mới 100%)   
95Bộ bạc trục (Mới 100%)   
96Tay dên (Mới 100%)   
97Bộ bạc tay dên (Mới 100%)   
98Piston máy (Mới 100%)   
99Sơ mi xy lanh 
100Nhân công sửa máy
II.Phần đuôi SX – A
101Rơ le ben nâng hạ (Mới 100%)   
102Dây điện máy (Mới 100%)   
103Bạc đạn côn trục cát (Mới 100%)   
104Bạc đạn nón đỡ trục cát đăng (Mới 100%)   
105Bạc đạn bi phần chó số (Mới 100%)   
106Bạc đạn đũa trục xoắn trước (Mới 100%)   
107Bạc đạn đũa trục xoắn sau (Mới 100%)   
108Phốt chặn nhớt ống trục các đăng (Mới 100%)   
109Oring vỏ chứa 2 bạc đạn bánh răng truyền tải (Mới 100%)   
110Oring trục tải từ động cơ xuống cụm đuôi (Mới 100%)   
111Ống chỉ đuối số (Mới 100%)   
112Bánh răng côn lắp ngang (Mới 100%)   
113Phốt ống chỉ (Mới 100%)   
114Oring ống chỉ (Mới 100%)   
115Bạc đạn bánh răng tiến (Mới 100%)
116Bạc đạn đũa lắp đứng (Mới 100%)
117Bạc đạn côn lắp ngang (Mới 100%)
118Bạc đạn côn lắp đứng quay lên (Mới 100%)
119Bạc đạn côn lắp đứng quay xuống (Mới 100%)
120Bạc đạn transom (Mới 100%)
121Oring đường nước (giữa đuôi số và cụm đuôi) (Mới 100%)
122Oring đường bô (giữa đuôi số và cụm đuôi) (Mới 100%)
123Oring trục lắp đứng (Mới 100%)
124Ti ben bên phải nâng hạ cụm đuôi (Mới 100%)
125Ti ben bên trái nâng hạ cụm đuôi (Mới 100%)
126Oring nước cụm đuôi (Mới 100%)
127Oring nắp nhớt cụm đuôi (Mới 100%)
128Ron ốc xả nhớt (Mới 100%)
129Kẽm ăn mòn phần cụm đuôi (Mới 100%)
130Chân vịt (Mới 100%)
131Nhớt hộp số (mã hàng: Sae 90 - Mỹ)
132Cao su bọc lắp (Mới 100%)
133Nhân công sửa đuôi máy
IIIPhần vỏ
134Cọ lăn (Mới 100%)
135Sủi cán dài (Mới 100%)
136Giẻ lau (chất vải cotton, mềm, khả năng làm sạch vết bẩn, thấm hút nước, dầu mỡ, các chất thải cao) (Mới 100%)
137Sumo tẩy rửa vệ sinh- Khối lượng: 700g/chai (Mới 100%)
138Sơn BT chống rỉ 0,8kg (Mới 100%)
139Sơn Epoxy lớp trung gian nâu-EC2103 (Mới 100%)
140Sơn lớp trung gian-EC2101 (Mới 100%)
141Sơn chống hà-AF3152 (Mới 100%)
142Dung môi sơn Epoxy và PU-ET01 (Mới 100%)
143Sợi thủy tinh (Mới 100%)
144Bột tret ATM (Mới 100%)
145Giấy (Mới 100%)
146Dung môi làm cứng (Mới 100%)
147Dung môi hòa tan (Mới 100%)
148Băng keo vàng (Mới 100%)
149Cọ lăn (Mới 100%)
150Bát đánh bóng (Mới 100%)
151Sumo tẩy rửa vệ sinh-Khối lượng: 700g/chai (Mới 100%)
152Omo vệ sinh (Mới 100%)
153Chổi lông cừu (Mới 100%)
154Giấy nhám mịn (Mới 100%)
155Sơn PU phủ màu trắng (Mới 100%)
156Sơn PU phủ màu xám sáng (Mới 100%)
157Dung môi pha sơn (Chất đóng rắn) (Mới 100%)
158Hóa chất tẩy inox (Mới 100%)
159Hóa chất đánh bóng vỏ (Mới 100%)
160Bánh lông cừu (Mới 100%)
161Giấy nhám P2000 kích thước (Mới 100%)
162Giấy nhám P400 kích thước (Mới 100%)
163Đá cắt (Mới 100%)
164Đá mài (Mới 100%)
165Decal biển kiểm soát theo mẫu Chiều cao khung tên: 15cm - Chiều dài khung tên: 75cm (Mới 100%)
166Dây điện (Mới 100%)
167Bảng công tắt điện (Mới 100%)
168Băng keo điện (Mới 100%)
169Đèn trước mũi (Mới 100%)
170Đèn quay xanh (Mới 100%)
171Đèn vàng lớn (Mới 100%)
172Bơm nước lườn (Mới 100%)
173Đầu bấm cos (Mới 100%)
174Cọc bình ắc quy (Mới 100%)
175Đầu cos bấm dây điện bình ác quy (Mới 100%)
176Ắc quy tàu (Mới 100%)
177Còi hụ (Mới 100%)
178Nhân công sửa phần vỏ
179 Chi phí cẩu phương tiện về xưởng 
180 Chi phí chạy thử nghiệm thu