SỬA CHỮA XUỒNG MÁY CA50-53-085 VÀ XUỒNG MÁY CA50-53-103 Ở THÀNH PHỒ HỒ CHÍ MINH
10:11 - 11/05/2022
SỬA CHỮA XUỒNG MÁY CA50-53-085 VÀ XUỒNG MÁY CA50-53-103 Ở THÀNH PHỒ HỒ CHÍ MINH
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ DU LỊCH BIỂN VIỆT NAM Chuyên cung cấp các dịch vụ sửa chữa xuồng máy CA-53-085 và xuồng máy CA50-53-103 Ở THÀNH PHỒ HỒ CHÍ MINH từ ngày 21/12/2021 đến ngày 31/12/2021 với các danh mục:
| STT | Danh mục dịch vụ |
| I | Xuồng máy số đăng ký CA-53-085 (200CV) |
| 1 | Phí lưu bãi |
| 2 | Cạo hà, rong rêu, đánh cước chà phá lớp sơn cũ |
| 3 | Trét láng và chà mịn tạo độ phẳng bề mặt vỏ cano |
| 4 | Vệ sinh trước khi sơn và sơn lót |
| 5 | Sơn lớp trung gian và sơn chống hà bề mặt |
| 6 | Cọ lăn |
| 7 | Sủi cán dài |
| 8 | Giẻ lau |
| 9 | Chất tẩy rửa |
| 10 | Sơn chống rỉ |
| 11 | Sơn kẽm |
| 12 | Dung môi pha sơn |
| 13 | Sơn chống hà |
| 14 | Dung môi pha sơn pha sơn chống hà |
| 15 | Đắp sợi và xử lý trước khi sơn |
| 16 | Sơn các vị trí của cano |
| 17 | Sợi thủy tinh |
| 18 | Bột trét |
| 19 | Giấy nhám |
| 20 | Dung môi làm cứng |
| 21 | Sơn thơm Lobster 3 lít |
| 22 | Băng keo vàng |
| 23 | Cọ lăn |
| 24 | Trét láng và chà mịn tạo độ phẳng bề mặt vỏ cano |
| 25 | Vệ sinh trước khi sơn và sơn lót |
| 26 | Sơn lớp trung gian, sơn phủ và sơn bóng cano |
| 27 | Chất tẩy rửa vệ sinh |
| 28 | Giẻ lau |
| 29 | Bột trét trước khi sơn |
| 30 | Giấy nhám P400 |
| 31 | Giấy nhám P2000 |
| 32 | Sơn chống gỉ |
| 33 | Sơn màu đặc biệt |
| 34 | Sơn Dầu |
| 35 | Sơn Trắng Mờ |
| 36 | Băng keo vàng |
| 37 | Vệ sinh và chuẩn bị |
| 38 | Đánh bóng vỏ |
| 39 | Hóa chất tẩy inox |
| 40 | Hóa chất đánh bóng vỏ |
| 41 | Bánh lông cừu |
| 42 | Giấy nhám P2000 |
| 43 | Giấy nhám P400 |
| 44 | Đá cắt |
| 45 | Đá mài |
| 46 | Đo đạc, cắt dán decal biển kiểm soát cho cano |
| 47 | Decal biển kiểm soát theo mẫu |
| 48 | Kỹ thuật viên điện |
| 49 | Công nhân Kỹ thuật |
| 50 | Còi trắng (3 tiếng) |
| 51 | Còi hơi |
| 52 | Đèn mạng |
| 53 | Đèn chớp đỏ |
| 54 | Đèn quay xanh |
| 55 | Dây điện |
| 56 | Ắc quy |
| 57 | Cọc bình |
| 58 | Thay kính |
| 59 | Kính Mica ca chắn gió |
| 60 | Ron kính |
| 61 | Ốc inox |
| 62 | Nệm ghế |
| 63 | Ghế gảy bên phụ |
| 64 | Nệm ghế |
| 65 | Bugi |
| 66 | Ron nắp quy lát |
| 67 | Ron nước nắp quy lát |
| 68 | Ron nắp sinh hàn bô xả trong |
| 69 | Ron nắp sinh hàn bô ngoài |
| 70 | Ron nắp nước block máy (gần bánh đà ) |
| 71 | Ron nắp chụp van hằng nhiệt |
| 72 | O-ring làm kín đầu trục |
| 73 | Phốt làm kín đầu trục |
| 74 | Bạc đạn đầu trục |
| 75 | Bạc đạn giữa trục |
| 76 | Bạc đạn đuôi trục |
| 77 | Phe chặn ắc piston |
| 78 | Ăc piston |
| 79 | Piston(STD) trái |
| 80 | Piston(STD) phải |
| 81 | Tay dên |
| 82 | Xéc măng |
| 83 | Bạc đạn ắc pistong |
| 84 | Bạc đạn cổ trục |
| 85 | Phốt lớn đuôi trục |
| 86 | Phốt nhỏ đuôi trục |
| 87 | O-ring làm kín đuôi trục |
| 88 | Ron họng gió phía ngoài bình xăng con |
| 89 | Ron họng xăng bắt vào nắp chia gió |
| 90 | Ron làm kín bướm gió |
| 91 | Van đóng mở xăng (contu) |
| 92 | Bo xăng |
| 93 | O-ring làm kín bình xăng con |
| 94 | Da bơm trong |
| 95 | Da bơm ngoài |
| 96 | Màng bơm ngoài |
| 97 | Màng bơm trong |
| 98 | Phốt làm kín motor ben |
| 99 | Than đề âm tơ ben |
| 100 | Than đề dương mô tơ ben |
| 101 | Oring nắp kin ben |
| 102 | Oring làm kín cụm bẹn |
| 103 | Ron chân máy |
| 104 | Chén bơm nước |
| 105 | Cánh bơm nước |
| 106 | Oring nắp chụp chén bơm |
| 107 | Mặt chà bơm nước |
| 108 | Chốt cà vẹt |
| 109 | Ron bơm nước dưới mặt chà |
| 110 | Oring chén bơm |
| 111 | Oring nắp chụp lắp đứng |
| 112 | Bánh lái phụ |
| 113 | Phốt chặn nắp chụp trục lắp đứng |
| 114 | Ron ốc nhớt |
| 115 | Ron nắp chia gió |
| 116 | Xăng vệ sinh máy và nổ rodai tại xưởng |
| 117 | Phốt làm kín nắp chụp ty ben nhỏ trong |
| 118 | Phốt làm kín nắp chụp ty ben nhỏ ngoài |
| 119 | Phốt làm kín nắp chụp ty ben lớn |
| 120 | Oring làm kín nắp chụp ty ben lớn |
| 121 | Oring làm kín nhớt nắp chụp ty ben lớn |
| 122 | Oring làm kín nắp chụp ty pen nhỏ |
| 123 | Kẽm ăn mòn |
| 124 | Ổ lái |
| 125 | Giấy nhám |
| 126 | Dung dịch RP7 vệ sinh máy |
| 127 | Giẻ lau phục vụ vệ sinh máy |
| 128 | Nhớt máy |
| 129 | Nhớt thủy lực mô tơ ben |
| 130 | Nhớt hộp số |
| 131 | Băng keo đen quấn dây điện |
| 132 | Keo dán ron máy |
| 133 | Cây cọ vệ sinh đường nước,khoang khí xả |
| 134 | Vệ sinh và chuẩn bị |
| 135 | Lắp ráp |
| 136 | Kiểm tra cân chỉnh hoàn thiện |
| II | Xuồng máy số đăng ký CA50-53-103 (60CV) |
| 137 | Chi phí lưu bãi |
| 138 | Cạo hà, rong rêu, đánh cước chà phá lớp sơn cũ |
| 139 | Trét láng và chà mịn tạo độ phẳng bề mặt vỏ cano |
| 140 | Vệ sinh trước khi sơn và sơn lót |
| 141 | Sơn lớp trung gian và sơn chống hà bề mặt |
| 142 | Cọ lăn |
| 143 | Sủi cán dài |
| 144 | Giẻ lau |
| 145 | Chất tẩy rửa |
| 146 | Sơn chống gỉ |
| 147 | Sơn dầu |
| 148 | Dung môi pha sơn |
| 149 | Sơn chống hà 02 lớp |
| 150 | Dung môi pha sơn pha sơn chống hà |
| 151 | Đắp sợi và xử lý trước khi sơn |
| 152 | Sợi thủy tinh |
| 153 | Bột trét |
| 154 | Giấy nhám P2000 |
| 155 | Dung môi làm cứng |
| 156 | Dung môi hòa tan |
| 157 | Băng keo vàng |
| 158 | Cọ lăn |
| 159 | Trét láng và chà mịn tạo độ phẳng bề mặt vỏ xuồng |
| 160 | Vệ sinh trước khi sơn và sơn lót |
| 161 | Sơn lớp trung gian, sơn phủ và sơn bóng xuồng |
| 162 | Chất tẩy rửa vệ sinh |
| 163 | Vải lau |
| 164 | Bột trét |
| 165 | Giấy nhám P400 |
| 166 | Giấy nhám P2000 |
| 167 | Sơn chống gỉ xám |
| 168 | Sơn dầu |
| 169 | Dung môi pha sơn |
| 170 | Sơn màu trắng |
| 171 | Sơn phủ màu đỏ nâu |
| 172 | Sơn phủ màu xanh |
| 173 | Dung môi |
| 174 | Băng keo vàng |
| 175 | Vệ sinh và chuẩn bị |
| 176 | Đánh bóng vỏ |
| 177 | Bát đánh bóng |
| 178 | Đá cắt |
| 179 | Đá mài |
| 180 | Bánh lông cừu |
| 181 | Sửa ron chống va cao su và thay chân ốc |
| 182 | Thi công chống va inox |
| 183 | Ốc inox |
| 184 | Miếng ốp chống va inox |
| 185 | Que hàn inox |
| 186 | Đá cắt |
| 187 | Đá mài |
| 188 | Cắt dán đề can |
| 189 | Decal dán |
| 190 | Sửa chữa đấu nối hệ thống điện |
| 191 | Dây điện đơn |
| 192 | Công tắt điện |
| 193 | Cầu chì |
| 194 | Băng keo điện |
| 195 | Đầu cos bấm |
| 196 | Piston máy |
| 197 | Séc măng |
| 198 | Đạn ắt piston |
| 199 | Ắt piston |
| 200 | Đạn dên máy |
| 201 | Bạc đạn đầu |
| 202 | Bạc đạn đuôi máy |
| 203 | Da bơm trắng |
| 204 | Da bơm đen |
| 205 | Ron bơm xăng |
| 206 | Bontu xăng |
| 207 | Bánh răng đề |
| 208 | Block máy |
| 209 | Bugi đánh lửa |
| 210 | Nhớt hộp số |
| 211 | Ron làm kín nhớt hộp số |
| 212 | Cánh bơm nước làm mát |
| 213 | Chén bơm nước |
| 214 | Mặt chà bơm nước |
| 215 | Chân vịt máy |
| 216 | Phốt lắp ngang |
| 217 | Bộ ron đầu |
| 218 | Phe chặn ắt piston |
| 219 | Gia công sơ mi xy lanh |
| 220 | Dung dịch vệ sinh bình xăng con RP7 |
| 221 | Bình ắc quy |
| 222 | Keo dán ron |
| 223 | Xăng vệ sinh, thử máy sau khi bảo dưỡng |
| 224 | Phốt ty ben giữa |
| 225 | Nhớt thủy lực |
| 226 | Vệ sinh và chuẩn bị |
| 227 | Lắp ráp |
| 228 | Kiểm tra cân chỉnh hoàn thiện |




Bài viết liên quan
SỬA CHỮA LỚN CA NÔ CV07 (SG-7971) Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHSỬA CHỮA LỚN CANO CV05 (SG-0525) Ở TỈNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG TÀU TUẦN TRA 630CV BKS CA50-51-013 Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỬA CHỮA LỚN CANO CV03 (SG-5441) Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỬA CHỮA LỚN CA NÔ CV01 (SG-3401) Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
