SỬA CHỮA TÀU VN 90234 KN Ở TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
09:01 - 05/05/2022
SỬA CHỮA TÀU VN 90234 KN Ở TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ DU LỊCH BIỂN VIỆT NAM Chuyên sửa chữa tàu kiểm ngư VN 90234 KN ở tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu từ ngày 26/11/2021 đến ngày 10/01/2022 với các danh mục:
TT | Danh mục dịch vụ |
1 | Kéo tàu lên và xuống đà (10 người) |
2 | Lưu triền phục vụ sửa chữa |
3 | Đo tôn lập sơ đồ đo tôn Siêu âm đo tôn và cơ cấu điểm |
4 | Bắn cát toàn bộ vỏ tàu nóc cabin, xung quanh vách cabin đến hầm máy, mặt boong vách trong be chắn sóng, sơn 02 lớp chống gỉ + 02 lớp màu |
5 | Vật tư: Sơn chống rĩ toàn bộ vỏ tàu sơn Á Đông 2 thành phần |
6 | Dung môi pha sơn |
7 | Bắn cát toàn bộ vỏ tàu mặt trước từ be chắn sóng đến đáy tàu, sơn 02 lớp chống gĩ + 02 lớp màu |
8 | Vật tư: Sơn chống rĩ toàn bộ vỏ tàu sơn Á Đông 2 thành phần |
9 | Dung môi pha sơn |
10 | Thay mới kẽm chống ăn mòn toàn tàu |
11 | Thay tole đáy tàu 8 ly |
12 | Vật tư phụ : Que hàn, Oxy, gió đá, máy móc thiết bị hàn + nhân công |
13 | Thay tole đáy tàu 6 ly |
14 | Vật tư phụ : Que hàn, Oxy, gió đá, máy móc thiết bị hàn + nhân công |
15 | Sơn kỵ hà |
16 | Thay roong làm kín nước cửa cabin |
17 | Bảo trì hệ thống VTĐ ( trang thiết bị hàng hải) |
18 | Đăng kiểm phao cứu sinh tự thổi |
19 | Đăng kiểm bằng cứu hỏa |
20 | Bảo dưỡng thay roong làm kính van ᶲ 114 |
21 | Ống ᶲ 114 |
22 | Mặt bích ᶲ 114 |
23 | Co hàn ᶲ 114 |
24 | Bảo dưỡng thay roong làm kính van cứu hỏa và van hút khô |
25 | Bảo trì hệ thống ống cứu hỏa và hút khô các hầm |
26 | Sơn chống gĩ Á Đông 02 thành phần |
27 | Dung môi pha sơn |
28 | Sơn màu Á đông 02 thành phần |
29 | Dung môi pha sơn |
30 | Gõ gỉ, vệ sinh sơn chống gỉ 02 lớp, sơn màu 02 lớp hầm neo |
31 | Gõ gỉ, vệ sinh sơn chống gỉ 02 lớp, sơn màu 02 lớp hầm dưới phòng thủy thủ |
32 | Gõ gỉ, vệ sinh sơn chống gỉ 02 lớp, sơn màu 02 lớp hầm cabin chứa tang vật |
33 | Gõ gỉ, vệ sinh sơn chống gỉ 02 lớp, 02 lớp hầm lái chứa tang vật |
34 | Vệ sinh, quét xi măng 02 lớp hầm nước trước mũi tàu |
35 | Vệ sinh, quét xi măng 02 lớp hầm nước sau lái tàu |
36 | Gõ gỉ, vệ sinh sơn chống gỉ 02 lớp, sơn màu 02 lớp hầm lái |
37 | Gõ gỉ, vệ sinh sơn chống gỉ 02 lớp, sơn màu 02 lớp hầm máy |
38 | Vệ sinh két nhiên liệu |
39 | Tách trục chân vịt trước khi lên đà, đo độ hở cùi tô khi ráp |
40 | Tháo bánh lái, rút trục chân vịt |
41 | Thay mới bạc trục láp |
42 | Ép chân vịt cho bắt nước |
43 | Thay mới lọc dầu, lọc nhớt máy chính |
44 | Kiểm tra, vệ sinh sinh hàn nhớt máy + hộp số |
45 | Thay mới lọc dầu , lọc nước máy chính |
46 | Kiểm tra, vệ sinh sinh hàn nước + sinh hàn nhớt + Bơm nước mặn + bơm nước ngọt |
47 | Thay nhớt máy chính (nhớt Castrol) loại thùng 18 lít |
48 | Thay nhớt hộp số (nhớt Castrol) loại thùng 18 lít |
49 | Vệ sinh tuc pô |
50 | Cân chỉnh béc dầu |
51 | Cân chỉnh heo dầu |
52 | Thay mới lọc gió máy chính |
53 | Thay lọc nhớt hộp số |
54 | Thay mới lọc dầu, lọc nhớt |
55 | Thay nước xanh |
56 | Thay bạc bơm nước mặn |
57 | Kiểm tra, vệ sinh Sinh hàn nhớt |
58 | Thay nhớt (Castrol) loại thùng 18 lít |
59 | Cân chỉnh heo béc |
60 | Kiểm tra, vệ sinh đầu phát điện 1 pha |
61 | Thay dây curoa |
62 | Thay mới lọc dầu, lọc nhớt |
63 | Thay bạc bơm nước mặn |
64 | Thay nhớt (Castrol) loại thùng 18 lít |
65 | Cân chỉnh heo béc |
66 | Kiểm tra, bảo dưỡng ,thay mới phốt + bạc đạn tời neo |
67 | Kiểm tra bảo dưỡng cẩu ca nô |
68 | Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống lá, bơm mỡ bò |
69 | Bóng đèn tiết kiệm điện loại chữ U 220 vol Philip, loại 3 U 18W |
70 | Bóng đèn chữ u 24 vol (60w) |
71 | Mỡ bò chì |
72 | Giẻ lau |
73 | Trếch chì 16 ly |
74 | Trếch chì 14 ly |
75 | Trang bị bộ tuýp |
76 | Trang bị bộ cờ lê |
77 | Phí vệ sinh môi trường |
78 | Cấp nước sinh hoạt |
79 | Chi phí nối tháo nguồn điện nước |
80 | Phí bảo vệ trả bên trông coi trong quá trình sửa chữa |