Sửa chữa, bảo dưỡng cano CA72-0136, CA72-6868 và CA72-0007 Ở Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
10:24 - 19/05/2022
Sửa chữa, bảo dưỡng cano CA72-0136, CA72-6868 và CA72-0007 Ở Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ DU LỊCH BIỂN VIỆT NAM Chuyên sửa chữa bảo dưỡng cano chữa cháy CA72-0136, CA72-6868 và CA72-0007 ở TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU từ ngày 26/11/2021 đến ngày 24/01/2022 với hạng mục:
| STT | Nội dung công việc |
| I. CANÔ SỐ HIỆU: CA72-0136 | |
| A | Phần vỏ |
| 1 | Chi phí cẩu và hạ thủy tàu |
| 2 | Chi phí cấp nước ngọt cho tàu |
| 3 | Chi phí lưu triền |
| 4 | Chi phí cung cấp điện |
| 5 | Chi phí bảo vệ |
| 6 | Nhân công vệ sinh cạo hà, rong rêu phần đáy cano |
| 7 | Nhân công sơn chống hà |
| 8 | Chai tẩy thái |
| 9 | Xà phòng (bịch 1,2 kg) |
| 10 | Giấy nhám P2000 kích thước |
| 11 | Giấy nhám P400 kích thước |
| 12 | Đá cắt |
| 13 | Đá mài |
| 14 | Sủi cán dài |
| 15 | Chai tẩy sumo |
| 16 | Giẻ lau |
| 17 | Sơn chống hà lớp 1 |
| 18 | Sơn chống hà lớp 2 |
| 19 | Nhân công tháo, kiểm tra, vệ sinh bộ lọc nước xả |
| 20 | Nhân công tháo, kiểm tra, vệ sinh và bôi mỡ trục chân vịt |
| 21 | Nhân công tháo, kiểm tra, vệ sinh bugi |
| 22 | Nhân công kiểm tra, vệ sinh hệ thống nhiên liệu |
| B | Phần máy (2 MÁY) |
| 1 | Nhân công sửa chữa lắp đặt cân chỉnh máy |
| 2 | Giấy nhám mài rà |
| 3 | Xăng vệ sinh |
| 4 | cọ sắt |
| 5 | Mỡ bò |
| 6 | cọ rửa các loại |
| 7 | Dung dịch tẩy rp7 |
| 8 | Vải lau phục vụ việc vệ sinh,lau chùi máy |
| 9 | Thay thế nhớt động cơ |
| 10 | Thay thế lọc nhớt động cơ |
| 11 | Thay thế nhớt hộp số |
| 12 | Ron ốc nhớt |
| 13 | Nhiên liệu phục vụ chạy thử |
| II. CANÔ SỐ HIỆU: CA72-6868 | |
| A | Phần dịch vụ |
| 1 | Chi phí cẩu và hạ thủy tàu |
| 2 | Chi phí cấp nước ngọt cho tàu |
| 3 | Chi phí lưu triền |
| 4 | Chi phí cung cấp điện |
| 5 | Chi phí bảo vệ |
| 6 | Nhân công vệ sinh cạo hà, rong rêu phần đáy cano |
| 7 | Nhân công sơn chống hà |
| 8 | Chai tẩy thái |
| 9 | Xà phòng (bịch 1,2 kg) |
| 10 | Giấy nhám P2000 kích thước |
| 11 | Giấy nhám P400 kích thước |
| 12 | Đá cắt |
| 13 | Đá mài |
| 14 | Sủi cán dài |
| 15 | Chai tẩy sumo |
| 16 | Giẻ lau |
| 17 | Sơn chống hà lớp 1 |
| 18 | Sơn chống hà lớp 2 |
| B | Dời vị trí máy bơm cứu hỏa và đi lại hệ thống mới |
| 1 | Nhân công gia cố chân đế máy cứu hỏa, cải tạo sàn phía sau |
| 2 | Nhân công thi công đường ống chữa cháy mới và bịt đường hút cũ bỏ |
| 3 | Inox |
| 4 | Bu long |
| 5 | Đường ống bơm cứu hỏa phi 114 |
| 6 | Đầu hút phi 114 |
| 7 | Co 90 |
| 8 | Cùm |
| 9 | Giấy nhám P2000 kích thước |
| 10 | Nhựa PPC |
| 11 | Giấy nhám P400 kích thước |
| 12 | Que hàn Inox |
| 13 | Đá cắt |
| 14 | Que hàn ppc |
| 15 | Đá mài |
| 16 | Bạt phủ máy bơm |
| C | Phần máy |
| 1 | Nhân công kiểm tra, vệ sinh hệ thống nhiên liệu |
| 2 | Nhân công tháo, kiểm tra, vệ sinh và bôi mỡ trục chân vịt |
| 3 | Giấy nhám |
| 4 | Giấy nhám mài rà |
| 5 | Xăng vệ sinh |
| 6 | cọ sắt |
| 7 | cọ rửa các loại |
| 8 | Dung dịch tẩy rp7 |
| 9 | Thay thế bugi |
| 10 | Thay thế lõi lọc nhiên liệu tinh |
| 11 | Thay thế lọc nhớt |
| 12 | Thay thế lọc xăng tách nước |
| 13 | Thay thế cánh bơm nước làm mát |
| 14 | Thay thế nhớt hộp số |
| 15 | Phốt nhớt |
| 16 | Thay thế nhớt động cơ |
| 17 | Ron bơm nước |
| III. CANÔ SỐ HIỆU: CA72-0007 | |
| A | Phần dịch vụ |
| 1 | Chi phí cẩu và hạ thủy tàu |
| 2 | Chi phí cấp nước ngọt cho tàu |
| 3 | Chi phí lưu triền |
| 4 | Chi phí cung cấp điện |
| 5 | Chi phí bảo vệ |
| 6 | Nhân công vệ sinh cạo hà, rong rêu phần đáy cano |
| 7 | Nhân công sơn chống hà |
| 8 | Chai tẩy thái |
| 9 | Xà phòng (bịch 1,2 kg) |
| 10 | Giấy nhám P2000 kích thước |
| 11 | Giấy nhám P400 kích thước |
| 12 | Đá cắt |
| 13 | Đá mài |
| 14 | Sủi cán dài |
| 15 | Chai tẩy sumo |
| 16 | Giẻ lau |
| 17 | Sơn chống hà lớp 1 |
| 18 | Sơn chống hà lớp 2 |
| B | Dời vị trí máy bơm cứu hỏa và đi lại hệ thống mới |
| 1 | Nhân công gia cố chân đế máy cứu hỏa, cải tạo sàn phía sau |
| 2 | Nhân công thi công đường ống chữa cháy mới và bịt đường hút cũ bỏ |
| 3 | Inox |
| 4 | Bu long |
| 5 | Đường ống bơm cứu hỏa phi 114 |
| 6 | Đầu hút phi 114 |
| 7 | Co 90 |
| 8 | Cùm |
| 9 | Giấy nhám P2000 kích thước |
| 10 | Nhựa PPC |
| 11 | Giấy nhám P400 kích thước |
| 12 | Que hàn Inox |
| 13 | Đá cắt |
| 14 | Que hàn ppc |
| 15 | Đá mài |
| 16 | Bạt phủ máy bơm |
| C | Phần máy |
| 1 | Nhân công kiểm tra, vệ sinh hệ thống nhiên liệu |
| 2 | Nhân công tháo, kiểm tra, vệ sinh và bôi mỡ trục chân vịt |
| 3 | Giấy nhám |
| 4 | Giấy nhám mài rà |
| 5 | Xăng vệ sinh |
| 6 | cọ sắt |
| 7 | cọ rửa các loại |
| 8 | Dung dịch tẩy rp7 |
| 9 | Thay thế bugi |
| 10 | Thay thế lõi lọc nhiên liệu tinh |
| 11 | Thay thế lọc nhớt |
| 12 | Thay thế lọc xăng tách nước |
| 13 | Thay thế cánh bơm nước làm mát |
| 14 | Thay thế nhớt hộp số |
| 15 | Phốt nhớt |
| 16 | Thay thế nhớt động cơ |
| 17 | Ron bơm nước |



Bài viết liên quan
SỬA CHỮA LỚN CA NÔ CV07 (SG-7971) Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINHSỬA CHỮA LỚN CANO CV05 (SG-0525) Ở TỈNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG TÀU TUẦN TRA 630CV BKS CA50-51-013 Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỬA CHỮA LỚN CANO CV03 (SG-5441) Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỬA CHỮA LỚN CA NÔ CV01 (SG-3401) Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
