SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG TÀU TUẦN TRA 630CV BKS CA50-51-013 Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG TÀU TUẦN TRA 630CV BKS CA50-51-013 Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

10:59 - 15/05/2023

SỬA CHỮA, BẢO DƯỠNG TÀU TUẦN TRA 630CV BKS CA50-51-013 Ở THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ DU LỊCH BIỂN VIỆT NAM Chuyên cung cấp sửa chữa, bảo dưỡng tàu tuần tra 630CV BKS CA50-51-013 ở Thành Phố Hồ Chí Minh từ ngày 01/11/2022 đến ngày 31/12/2022 với nội dung:

STTNội dung công việc
 I. Gia cố, sửa chữa , đánh sợi composite mạn phải tàu bị thủng, phần đáy tàu vị trí bên trong và ngoài buồng máy, buồng máy phát điện vỏ bị thẩm thấu, thấm nhiều nước, bề mặt sàn đi lại võng, yếu.
1Bột trét matit trét trước khi sơn 2kg bao gồm tuýp đóng rắn
2Sợi composite (sợi thủy tinh)
3Nhựa nền
4Nhựa che sơn
5Nhựa cốt
6Dung môi hòa trộn
7Giấy nhám P200
8Giẻ lau trắng 
9Cọ lăn sơn
10Nhân công giá cố sửa chữa vỏ bị thủng
 II. Vệ sinh phần vỏ đáy tàu cạo rong rêu, hà bám và chà nhám toàn bộ để xả lớp sơn cũ phía dưới mặt đáy tàu, rửa sạch sẽ phần đáy để chuẩn bị quá trình sơn chống hà
11Xà phòng
12Giẻ lau trắng 
13Cây sủi cán dài
14Giấy nhám P400
15Giấy nhám P200
16Nhân công vệ sinh, cạo hà và làm sạch phần đáy tàu
 III.  Sơn lót, sơn phủ, sơn chống hà vỏ tàu
17Chổi sơn 
18Cọ lăn sơn
19Dung môi pha sơn
20Giấy nhám P100
21Băng keo dán vàng
22Sơn Epoxy lớp lót 1
23Sơn Epoxy lớp lót 2
24Sơn Epoxy trung gian chống hà EC 2.101
25Sơn Pu phủ-trắng 
26Sơn chống hà 
27Dung môi sơn EC+PU(10%)
28Nhân công sơn lót, sơn phủ, sơn chống hà vỏ cano
 IV. Vệ sinh phần mặt sàn vỏ tàu và sơn 3 lớp theo quy trình sơn
29Chổi sơn 
30Chổi cán dài
31Nhựa che sơn
32Cọ lăn sơn
33Chai sumo
34Băng keo dán vàng
35Dung môi pha sơn
36Sơn xám
37Nhân công vệ sinh phần mặt sàn vỏ tàu và sơn 3 lớp
 V. Thay kính phía trước mũi bị bể
38Kính cắt theo mẫu
39Keo Silicon
40Nhân công thay mặt kính 
 VI. Kiểm tra , sửa chữa và thay thế hệ thống điện hành trình cho tàu
41Dây điện
42Đầu cos bấm
43Băng keo cách điện
44Cầu chì 15 ampe
45Đèn pha lớn điều khiển bằng điện
46Đèn quay xanh
47Đèn trắng ú 
48Đèn chiếu sáng phòng khách
49Đèn chiếu sáng buồng máy
50Cảm biến mức nhiên liệu
51Đồng hồ mức nhiên liệu 
52Máy bộ đàm VHF hàng hải
53Nhân công kiểm tra, sửa chữa và thay thế hệ thống điện 
 VII. Thay thế gia công mới bệ đỡ  máy phát điện Yanmar YMG24TLM vận chuyển và lắp đặt hoàn chỉnh
54 Sắt hộp 16
55 Sắt I 10
56 Que hàn sắt
57 Bu lông chân máy M16 Inox
58 Đá cắt
59 Đá mài
60 Sơn phủ bề mặt
61Chi phí thuê cẩu cụm máy phát điện lên bờ, tháo lắp sửa chữa máy.
62Nhân công thay thế, gia công mới bệ đỡ máy phát điện Yanmar YMG24TLM
 VIII. Kiểm tra, thay thế, bảo dưỡng máy phát Yanmar YMG24TLM
63 Lõi lọc dầu thô ( 119802-55710)
64 Phin lọc dầu tinh ( 119802-55800)
65 Lọc nhớt (119802-55810)
66 Lọc gió (129062-12560)
67 Thay mới dây curoa
68 Thay mới bo xăng bơm tay
69 Thay nhớt máy phát điện
70 Cánh bơm nước làm mát cho máy phát
71 Bạc đạn trục bơm nước làm mát
72 Thay nước làm mát động cơ máy phát
73 Thay mới các đường ống dẫn dầu, ống dẫn nước bị chai cứng.
74 Thay mới toàn ốc trên máy
75 Thay mới toàn bộ cổ dê hư hỏng, rỉ sắt
76 Công tắc nguồn điện chính cấp điện cho máy lạnh
77 Công tắc khởi động hộp điều khiển máy phát
78 Sơn phủ thiết bị rỉ sắt
79 Chai RP7
80 Thay lại Puly
81 Thay bulong Puly
82Thay Ống xả, bọc Amiang chống cháy máy phụ
83Nhân công bảo dưỡng, sửa chữa máy
 IX. Kiểm tra bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống máy phát điện tàu
 Bảo dưỡng than và cuộn roto dinamo nạp cho ắc quy
84Cọ vệ sinh
85Bộ than, bạc đạn
86Chi phí nhân công sửa chữa
 Kiểm tra, sửa chữa phần đầu AVR củ phát điện và tự động ổn định điện áp AVR vào hệ thống máy lạnh. 
87Thay diode chỉnh lưu
88Thay diện trở 
89Thay IC
90Thay diện áp nguồn
91Thay SCR
92Thay biến trở
93Chi phí nhân công sửa chữa
 Kiểm tra, vệ sinh cân chỉnh, phục hồi hệ thống bơm cao áp nhiên liệu. 
94Cân chỉnh bơm phun trên máy
 Tháo vệ sinh, cân chỉnh kim phun trên bàn cân. 
95Cân chỉnh kim phun trên máy
96Ron cao su
97Cọ vệ sinh
98Dung dịch vệ sinh
99Keo dán ron
100Chi phí nhân công sửa chữa
 Phục hồi, bảo dưỡng, sửa chữa phần đề khởi động. 
101Cọ vệ sinh
102Bộ than đề 
103Quấn lại rotor
104Chi phí nhân công sửa chữa
 Sửa chữa tủ điều khiển điện tử. 
105Thay rơ le điện
106Thay dây điện
107Thi công tủ điều khiển
108Công tắc điện
109CB điện
110Ổ khóa tủ
111Thay khởi động từ
112Chi phí nhân công sửa chữa
 Tháo, bảo dưỡng, sửa chữa cụm phát điện, vệ sinh tấm sơn cách điện, thay vòng bi máy phát 20(KVA). 
113Dây đồng quấn mô tơ
114Bạc đạn
115Sơn
116Cọ Lăn sơn
117Giấy nhám P200
118Mỡ bò
119Cân bằng động trục
120Chi phí nhân công sửa chữa
 X. Sửa chữa và thi công hệ thống gió buồng máy
121 Sắt hộp 10
122 Que hàn sắt
123 Bạc đạn trục bơm
124 Chai RP7
125Nhân công bảo dưỡng, sửa chữa gia cố 
 Sửa chữa, bảo dưỡng cụm rotor, đấu lại mạch điện, kiểm tra nam châm.
126Sửa chữa, bảo dưỡng cụm rotor, đấu lại mạch điện, kiểm tra nam châm
127Dây đồng quấn lại cuộn Roto
128Bạc đạn
129Sơn
130Cọ Lăn sơn
131Giấy nhám P200
132Mỡ bò
133Cân bằng động trục
134Chi phí nhân công sửa chữa
135Vệ sinh, sơn lại quạt thông gió
 XI. Bảo dưỡng 2 máy chính và hộp số
136 Lọc thô Parker
137 Lọc tinh  Fleetguard FS1280
138 Lọc gió máy 
139 Lọc nhớt Fleetguard LF3349
140 Cánh bơm nước làm mát sheerwood 17000K
141 Nhớt hộp số SAE30
142 Nhớt máy 4 thì 10w40
143 Nước làm mát máy
144 Thay mới các đường ống dẫn nước làm mát bị hư
145 Thay mới các cổ dê inox bị gỉ sắt, o xi hóa
146Thay Ống xả, bọc Amiang chống cháy 
147 Ron sinh hàn bô xả
148 Ron turbo
149Nhân công bảo dưỡng, sửa chữa máy
 XII. Phần bảo dưỡng sửa chữa hệ thống nước làm mát
 Bảo dưỡng vệ sinh phần sinh hàn nước làm mát.
150Dung dịch vệ sinh
151Keo dán ron
152Oring làm kín
153Ron làm kín sinh hàn 
154Chi phí nhân công sửa chữa
 Bảo dưỡng vệ sinh sinh hàn gió nạp động cơ.
155Dung dịch vệ sinh
156Keo dán ron
157Oring làm kín
158Ron làm kín sinh hàn 
159Chi phí nhân công sửa chữa
 Bảo dưỡng, vệ sinh két nước ngọt làm mát.
160Dung dịch vệ sinh
161Keo dán ron
162Oring làm kín
163Cọ vệ sinh
164Chi phí nhân công sửa chữa
 Bảo dưỡng, phục hồi đinamo sạc điện bình ắc quy. 
165Cọ vệ sinh
166Thay IC sạc
167Bạc đạn và than dinamo sạc
168Dây đồng quấn roto
169Chi phí nhân công sửa chữa
 Bảo dưỡng, vệ sinh sinh hàn bô xả. 
170Cọ vệ sinh
171Dung dịch vệ sinh
172Oring làm kín
173Ron làm kín sinh hàn 
174Keo dán ron
175Chi phí nhân công sửa chữa
 Bảo dưỡng, phục hồi turbo tăng áp.
176Cọ vệ sinh
177Dung dịch vệ sinh
178Cân bằng động trục cánh quạt tubin tăng áp
179Bạc đạn
180Phốt, phe và ron
181Chi phí nhân công sửa chữa
182Bảo dưỡng quạt hút gió máy chính 12v.
183Vệ sinh, súc rửa két dầu nhiên liệu, két nước (300L).
184Vệ sinh, bảo dưỡng các van thông biển. 
 XIII. Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống làm lạnh cho tàu
185 Block máy nén 
186 Nạp ga lạnh R22 
187 Công tắt nguồn rơ le ngắt điện máy lạnh
188 Rơ le trung gian đóng ngắt mạch điện máy lạnh
189 Van tay gạt cấp nước làm mát máy lạnh
190 Sửa chữa quạt hút trong khoang máy tàu. Quấn lại roto, bạc đạn,than và đấu nối mạch điện
191 Bảo dưỡng, sửa chữa bơm nước làm mát cho máy lạnh, van thông biển. Sửa chữa quấn lại roto và thay bạc đạn, tra dầu mỡ
192 Kiểm tra vệ sinh, sửa chữa, bình ngưng tụ các van tiết lưu. Sửa chữa thay thế van tiết lưu, hàn lại các vị trí và ngâm dung dịch tẩy rửa bình ngưng tụ 
193Thay rơ le điện
194Thay dây điện
195Thi công tủ điều khiển
196Công tắc điện
197CB điện
198Thay khởi động từ
199Vệ sinh, sơn lại các thiết bị sau khi sửa chữa
200Nhân công bảo dưỡng, sửa chữa máy
 XIV. Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống lái thủy lực tàu
201Nhớt thủy lực lái
202Phốt ty lái
203Sơn phủ thành bệ lái
204Nhân công bảo dưỡng, sửa chữa máy
 XV. Phần dịch vụ đà đốc
205Que hàn Ø 5 mm
206Mỡ bò
207Nhớt N40
208Sáp parafine
209Tời điện 15 tấn
210Tàu kéo 150 cv
211Kích nâng 100 tấn
212Máy khác
213Chi phí tàu nằm triền 
214Chi phí điện thời gian tàu neo đậu cầu cảng.
215Chi phí nước sinh hoạt 2 khối/ ngày( tạm tính)
216Chi phí bắt cầu thang, câu điện phục vụ sửa chữa
217Phí vệ sinh môi trường
218Nhân công dịch vụ công tác chuẩn bị kéo tàu lên triền đà